🔍
Search:
THANH GỖ
🌟
THANH GỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
둘레를 모가 나게 만든 긴 목재.
1
THANH GỖ, KHÚC GỖ:
Khúc gỗ dài được làm có góc cạnh vòng quanh.
🌟
THANH GỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
긴 나무 자루 끝에 ‘ㄱ’ 자 모양의 날을 붙여 땅을 파거나 흙을 고를 때 쓰는 농기구.
1.
CÁI CUỐC:
Là dụng cụ nông nghiệp dùng khi đào đất hay cuốc đất, có gắn lưỡi hình chữ ‘ㄱ’ ở cuối thanh gỗ dài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
가늘고 긴 검은색 심을 나무 막대 속에 넣어 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때 쓰는 도구.
1.
BÚT CHÌ, VIẾT CHÌ:
Dụng cụ dùng khi viết chữ hay vẽ tranh, được làm bằng cách cho lõi màu đen mảnh và dài vào trong thanh gỗ.
-
Danh từ
-
1.
한옥의 지붕을 만드는 데 받침이 되는, 지붕 끝에서 기둥까지 걸친 나무.
1.
SEOKARAE; RUI:
Các thanh gỗ được lắp từ đầu mái nhà đến cột nhà, làm bệ đỡ cho mái nhà trong các ngôi nhà truyền thống của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
길고 좁은 나무를 다리처럼 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구.
1.
CẦU BẬP BÊNH:
Dụng cụ sử dụng ở môn thể dụng dụng cụ, đặt bắc ngang thanh gỗ dài và nhỏ trông như cây cầu.
-
2.
길고 좁은 나무를 다리처럼 놓은 기구를 이용한 여자 체조 경기 종목.
2.
CẦU THĂNG BẰNG:
Hạng mục thi đấu thể dục dụng cụ dành cho nữ giới có sử dụng dụng dụ đặt thanh gỗ dài và nhỏ bấc ngang như cây cầu.
-
Danh từ
-
1.
긴 나무 자루 끝에 뾰족하고 날카로운 쇳조각을 박아서 던지거나 찌르는 데 쓰는 무기.
1.
THƯƠNG, GIÁO MÁC:
Vũ khí có gắn đầu bằng sắt nhọn và bén ở cuối thanh gỗ dài dùng để đâm hoặc phóng đi.
-
2.
창던지기 경기에 쓰는 기구.
2.
LAO:
Dụng cụ dùng trong môn ném lao.